HỢP ĐỒNG GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT – LUẬT 24H
Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất, Luật 24H cam kết tư vấn 24/7, với thông tin chuẩn xác nhất, giá cả phải chăng, bảo về quyền lợi cho khách hàng tốt nhất.
1. Quy định về Góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất
Góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất là quyền của người sử dụng đất được ghi nhận tại Khoản 1 Điều 167 Luật đất đai 2013 quy định:“1. Người sử dụng đất được thực hiện các quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, thế chấp, góp vốn quyền sử dụng đất theo quy định của Luật này.”
Như vậy, quyền được góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất là một trong những quyền của người sử dụng đất.
Quyền sử dụng đất để góp vốn phải đảm bảo được những điều kiện nhất định quy định tại Khoản 1 Điều 188 Luật đất đai 2013 quy định điều kiện để thực hiện quyền của người sử dụng đất trong đó có quyền góp vốn bằng quyền sử dụng đất, cụ thể như sau:
a) Có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
b) Đất không có tranh chấp;
c) Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;
d) Trong thời hạn sử dụng đất.”
2. Mẫu hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất:
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Chúng tôi gồm có:
Bên góp vốn (sau đây gọi là bên A) (1):
……………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………..
Bên nhận góp vốn (sau đây gọi là bên B) (1):
……………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………..
Các bên đồng ý thực hiện việc góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo các thoả thuận sau đây:
ĐIỀU 1: QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT GÓP VỐN
1. Quyền sử dụng đất:
Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo ……………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..(2), cụ thể như sau:
– Thửa đất số: ……………………………………………
– Tờ bản đồ số:…………………………………………..
– Địa chỉ thửa đất: ……………………………………………………………………………….
– Diện tích: …………………………. m2 (bằng chữ: ……………………………………….)
– Hình thức sử dụng:
+ Sử dụng riêng: ………………………………. m2
+ Sử dụng chung: ……………………………… m2
– Mục đích sử dụng:……………………………………
– Thời hạn sử dụng:…………………………………….
– Nguồn gốc sử dụng:…………………………………
Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): …………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………….
2. Tài sản gắn liền với đất là (3):………………………..
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
Giấy tờ về quyền sở hữu tài sản có: …………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………(4)
ĐIỀU 2: GIÁ TRỊ GÓP VỐN
Giá trị quyền sử dụng đất và các tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là ……………………………………đồng (bằng chữ:………………………………………………………….đồng Việt Nam)
ĐIỀU 3: THỜI HẠN GÓP VỐN
Thời hạn góp vốn bằng quyền sử dụng đất và các tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: ………………………………………………………. kể từ ngày ………./………./………..
ĐIỀU 4: MỤC ĐÍCH GÓP VỐN
Mục đích góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 là: ………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………..
ĐIỀU 5: VIỆC ĐĂNG KÝ GÓP VỐN VÀ NỘP LỆ PHÍ
1. Việc đăng ký góp vốn tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật do bên ….. chịu trách nhiệm thực hiện.
2. Lệ phí liên quan đến việc góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo Hợp đồng này do bên ……………………. chịu trách nhiệm nộp.
ĐIỀU 6: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 7: CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
1. Bên A cam đoan:
1.1. Những thông tin về nhân thân, thửa đất và tài sản gắn liền với đất đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
1.2. Thửa đất thuộc trường hợp được góp vốn bằng quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
1.3 Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này
a) Thửa đất và tài sản gắn liền với đất không có tranh chấp;
b) Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;
1.4. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;
1.5. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
2. Bên B cam đoan:
2.1. Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
2.2. Đã xem xét kỹ, biết rõ về thửa đất, tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;
2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
ĐIỀU ……. (10)
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.
Bên A (Ký ghi rõ họ tên) |
Bên B (Ký ghi rõ họ tên) |
LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN
Ngày………tháng………..năm……… (bằng chữ …………………………………………….) tại ………………………………………………………………………………………………………....(12), tôi ………………………………………, Công chứng viên, Phòng Công chứng số ...…....….., tỉnh/thành phố ……………………………………….
CÔNG CHỨNG:
– Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất được giao kết giữa bên A là …………………………………………………………………………………. và bên B là ……………………………………………………………..………..…………………….; các bên đã tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;
– Tại thời điểm công chứng, các bên đã giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;
– Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;
– ………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………(13)
– Hợp đồng này được làm thành ………. bản chính (mỗi bản chính gồm ……. tờ, ……..trang), giao cho:
+ Bên A …… bản chính;
+ Bên B ……. bản chính;
Lưu tại Phòng Công chứng một bản chính. Số………………………….., quyển số …………….TP/CC-SCC/HĐGD
CÔNG CHỨNG VIÊN
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
Dịch vụ hỗ trợ của Luật 24H:
– Cung cấp biểu mẫu Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất;
– Soạn thảo hợp đồng Góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất;
– Giao kết quả đến tận tay cho khách hàng;
Trên đây là những chia sẻ của Luật 24H về Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất theo quy định mới nhất . Hy vọng những thông tin trên có thể giúp bạn biết rõ các thông tin pháp lý liên quan về Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất theo quy định mới nhất. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về dịch vụ tư vấn hay các vấn đề pháp lý khác thì đừng ngại liên hệ với chúng tôi theo hotline: 1900 6574 hoặc truy cập theo website https://luat24h.net để nhận được sự giúp đỡ từ chúng tôi.
>> Xem thêm: Youtube: Công ty Luật 24h
>> Xem thêm: Đất đang tranh chấp có cho người khác thuê, mượn được không – Luật 24H
Bài viết được thực hiện bởi Công ty Luật 24H
0 Chức vụ: Chủ sở hữu Website
( Lĩnh vực: Luật sư Bào chữa, bảo vệ, tư vấn, Trung tâm pháp lý
& Trình độ đào tạo: Công ty Luật TNHH
6 Số năm kinh nghiệm thực tế: 20 năm
4 Tổng số bài viết: 66.359 bài viết
CAM KẾT CỦA HÃNG LUẬT 24H:
– Luôn hỗ trợ khách hàng 24/7;
– Chi phí hợp lý nhất thị trường;
– Hỗ trợ nhanh chóng nhất cho khách hàng;
– Bảo vệ quyền lợi tốt nhất cho khách hàng.
————————————————————–
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
Trụ sở chính : số 69/172 Phú Diễn, P.Phú Diễn, Q.Bắc Từ Liêm, Tp.Hà Nội.
Hotline : 19006574
Email : hangluat24h@gmail.com
Website : luat24h.net
Facebook : https://www.facebook.com/congtyluat24h/
Luật 24H – “Hãng luật của Mọi người, Mọi nhà"