Danh mục vật liệu nổ công nghiệp Việt Nam là gì?
Danh mục vật liệu nổ công nghiệp Việt Nam là gì theo quy định mới nhất, luật 24H cam kết tư vấn 24/7, với thông tin chuẩn xác nhất, giá cả phải chăng, bảo vệ quyền lợi khách hàng tốt nhất. Các Luật sư của Luật 24H sẽ giúp bạn giải quyết tất cả những vấn đề trên.
Căn cứ pháp lý
Nghị định 71/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý, sử dụng vũ khí vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ
Thông tư 13/2018/TT-BCT quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Giải quyết vấn đề
Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng tại Việt Nam được quy định trong Nghị định 71/2018/NĐ-CP. Ngày 15/5/2018, Chính phủ ban hành Nghị định 71/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ.
Thông tư 13/2018/TT-BCT quy định danh mục vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp; thẩm quyền cấp giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp; xây dựng, quản lý, cập nhật, khai thác Cơ sở dữ liệu về vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp đối với đối tượng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; trách nhiệm của tổ chức, doanh nghiệp nghiên cứu, sản xuất, kinh doanh, vận chuyển, sử dụng và tiêu hủy vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.
Điều 3. Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng tại Việt Nam
1. Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng tại Việt Nam (Danh mục vật liệu nổ công nghiệp) bao gồm vật liệu nổ công nghiệp phục vụ thăm dò, khai thác dầu khí và vật liệu nổ công nghiệp quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
DANH MỤC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH, SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018)
TT |
Tên sản phẩm |
Thông số kỹ thuật |
Mã HS |
|
Đặc tính kỹ thuật |
Chỉ tiêu |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
I |
Thuốc nổ công nghiệp |
|
||
1 |
Thuốc nổ Amonit AD1 | Khối lượng riêng, g/cm3 |
0,95 ÷1,05 |
3602.00.00 |
Độ ẩm, % |
≤ 0,5 |
|||
Tốc độ nổ, m/s |
3.600 ÷ 4.200 |
|||
Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với thuốc nổ TNT tiêu chuẩn), % |
120 ÷130 |
|||
Độ nén trụ chì, mm |
14 ÷ 16 |
|||
Khoảng cách truyền nổ, cm |
≥ 4 |
|||
Độ nhạy với kíp số 8 |
Nổ hết thuốc |
|||
Thời hạn bảo đảm, tháng |
06 |
|||
2 |
Thuốc nổ TNP1 | Khối lượng riêng, g/cm3 |
1,15 ± 0,05 |
3602.00.00 |
Tốc độ nổ, m/s |
4.000 ÷ 4.400 |
|||
Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với thuốc nổ TNT tiêu chuẩn), % |
110 ÷ 115 |
|||
Độ nén trụ chì, mm |
≥ 12,5 |
|||
Khoảng cách truyền nổ, cm |
6 |
|||
Phương tiện kích nổ |
Theo HDSD |
|||
Thời hạn sử dụng, tháng |
06 |
|||
3 |
Thuốc nổ Anfo | Khối lượng riêng rời, g/cm3 |
0,8 ÷ 0,95 |
3602.00.00 |
Tốc độ nổ, m/s |
3.000 ÷ 4.500 |
|||
Khả năng sinh công bằng bom chì, ml |
300 ÷ 330 |
|||
Độ nén trụ chì (đo trong ống thép), mm |
≥ 15 |
|||
Thời hạn sử dụng, tháng |
03 |
|||
4 |
Thuốc nổ Anfo chịu nước | Khối lượng riêng rời, g/cm3 |
0,85 ÷ 0,9 |
3602.00.00 |
Tốc độ nổ, m/s |
3.500 ÷ 3.800 |
|||
Khả năng sinh công bằng bom chì, ml |
300 ÷ 310 |
|||
Độ nén trụ chì (đo trong ống thép), mm |
14 ÷ 17 |
|||
Thời hạn sử dụng, tháng |
03 |
|||
5 |
Thuốc nổ nhũ tương dùng cho lộ thiên | Khối lượng riêng, g/cm3 |
1,05 ÷ 1,35 |
3602.00.00 |
Tốc độ nổ, m/s |
≥ 3.800 |
|||
Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), % |
≥ 101 |
|||
Khả năng sinh công bằng bom chì, ml |
280 ÷ 340 |
|||
Độ nén trụ chì, mm |
≥ 14 |
|||
Khoảng cách truyền nổ, cm |
≥ 4 |
|||
Phương tiện kích nổ |
Kíp nổ số 8 |
|||
Thời hạn sử dụng, tháng |
6 |
|||
Thời gian chịu nước, giờ |
≥ 12 |
|||
6 |
Thuốc nổ nhũ tương năng lượng cao dùng cho lộ thiên | Khối lượng riêng, g/cm3 |
1,20 ÷ 1,35 |
3602.00.00 |
Tốc độ nổ, m/s |
≥ 5.500 |
|||
Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), % |
115 ÷ 125 |
|||
Khả năng sinh công bằng bom chì, ml |
≥ 330 |
|||
Độ nén trụ chì, mm |
≥ 15 |
|||
Khoảng cách truyền nổ, cm |
≥ 4 |
|||
Phương tiện kích nổ |
Kíp nổ số 8 |
|||
Thời hạn sử dụng, tháng |
6 |
|||
Thời gian chịu nước, giờ |
≥ 12 |
|||
7 |
Thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí nổ | Khối lượng riêng, g/cm3 |
1,05 ÷ 1,25 |
3602.00.00 |
Tốc độ nổ, m/s |
≥ 4.000 |
|||
Khả năng sinh công bằng bom chì, ml |
300 ÷ 340 |
|||
Hoặc chuyển đổi tương đương sang phương pháp đo khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), % |
105 ÷ 120 |
|||
Độ nén trụ chì, mm |
≥ 14 |
|||
Khoảng cách truyền nổ, cm |
≥ 4 |
|||
Khả năng chịu nước, giờ |
≥ 12 |
|||
Phương tiện kích nổ |
Kíp nổ số 8 |
|||
Thời hạn sử dụng, tháng |
06 |
|||
8 |
Thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có độ thoát khí mê tan siêu hạng | Khối lượng riêng, g/cm3 |
1,00 ÷ 1,15 |
3602.00.00 |
Tốc độ nổ, m/s |
≥ 3.500 |
|||
Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với Anfo theo khối lượng), % |
56 ÷ 61 |
|||
Độ nén trụ chì, mm |
≥ 8 |
|||
Khoảng cách truyền nổ, cm |
≥ 2 |
|||
Nổ an toàn trong môi trường có khí mê tan (Phương pháp B – TCVN 6570: 2005) |
10 lần nổ không gây cháy nổ khí CH4 |
|||
Phương tiện kích nổ |
Kíp nổ số 8 |
|||
Thời hạn sử dụng, tháng |
06 |
|||
Lượng khí độc sinh ra khi nổ (quy ra CO), lít/kg |
≤ 150 |
|||
9 |
Thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có khí nổ | Khối lượng riêng, g/cm3 |
1,05 ÷ 1,25 |
3602.00.00 |
Tốc độ nổ, m/s |
≥ 3.400 |
|||
Khả năng sinh công bằng bom chì, ml; |
≥ 240 |
|||
Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), % |
90 ÷ 110 |
|||
Độ nén trụ chì, mm |
≥ 12 |
|||
Khoảng cách truyền nổ, cm |
≥ 4 |
|||
Nổ an toàn trong môi trường có khí mê tan (Phương pháp A- TCVN 6570: 2005) |
10 lần nổ không gây cháy nổ khí CH4 |
|||
Phương tiện kích nổ |
Kíp nổ số 8 |
|||
Thời hạn sử dụng, tháng |
06 |
|||
Lượng khí độc sinh ra khi nổ (quy ra CO), lít/kg |
≤ 150 |
|||
10 |
Thuốc nổ nhũ tương rời | Khối lượng riêng, g/cm3 |
1,08 ÷ 1,29 |
3602.00.00 |
Tốc độ nổ trong lỗ khoan, m/s |
≥ 4.000 |
|||
Phương tiện kích nổ |
Mồi nổ |
|||
11 |
Thuốc nổ nhũ tương rời bao gói | Khối lượng riêng, g/cm3 |
1,08 ÷ 1,29 |
3602.00.00 |
Tốc độ nổ trong lỗ khoan, m/s |
≥ 4.000 |
|||
Thời gian chịu nước (sâu ≥ 1 mét nước), giờ |
≥ 4 |
|||
Phương tiện kích nổ |
Mồi nổ |
|||
Thời hạn sử dụng (bảo quản trong bao PP+PE), tháng |
03 |
|||
12 |
Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp | Khối lượng riêng, g/cm3 |
1,59 ÷ 1,70 |
3602.00.00 |
Khả năng sinh công bằng bom chì, ml |
350 ÷ 390 |
|||
Tốc độ nổ, m/s |
7.200 ÷ 7.800 |
|||
Độ nén trụ chì, mm |
22 ÷ 24 |
|||
Phương tiện kích nổ |
Kíp số 8 |
|||
Thời hạn sử dụng, tháng |
60 |
|||
13 |
Mìn phá đá quá cỡ | Tốc độ nổ, m/s |
3.600 ÷ 3.900 |
3602.00.00 |
Khả năng sinh công bằng bom chì, ml |
350 ÷ 360 |
|||
Độ nén trụ chì, mm |
13 ÷ 15 |
|||
Phương tiện kích nổ |
Theo HDSD |
|||
Thời hạn sử dụng, tháng |
24 |
|||
14 |
Thuốc nổ Senatel Powersplit | Tỷ trọng danh định, g/cm3 |
1,23 |
3602.00.00 |
Tốc độ nổ, m/s |
≥ 6.500 |
|||
Đường kính thỏi thuốc, mm |
26 hoặc 32 |
|||
Thời hạn sử dụng (tối đa), tháng |
18 |
|||
II |
Phụ kiện nổ công nghiệp |
|
||
1 |
Kíp nổ đốt số 8 | Cường độ nổ |
Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp |
3603.00.10 |
Đường kính ngoài, mm |
6,8 ÷ 7,1 |
|||
Chiều dài kíp, mm |
38 ÷ 40 |
|||
Thời hạn sử dụng, tháng |
24 |
|||
2 |
Kíp nổ điện số 8 | Cường độ nổ |
Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp |
3603.00.10 |
Đường kính ngoài, mm |
6,8 ÷ 7,1 |
|||
Chiều dài kíp, mm |
46 ÷ 48 |
|||
Dòng điện bảo đảm nổ, A |
1,0 |
|||
Dòng điện an toàn trong 5 phút, A |
0,05 |
|||
Điện trở (loại dây dẫn 1,9m ÷ 2,1m), Ω |
2,0 ÷ 4,0 |
|||
Thời hạn sử dụng, tháng |
24 |
|||
Khả năng chịu chấn động thử bằng máy chấn động chuyên dụng |
Kíp không nổ, không hư hỏng kết cấu |
|||
3 |
Kíp nổ điện vi sai | Cường độ nổ |
Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp |
3603.00.10 |
Đường kính ngoài, mm |
7,0 ÷ 7,3 |
|||
– Chiều dài kíp, mm |
|
|||
+ Từ số 1÷ số 8 |
62 ± 1 |
|||
+ Số 9, 10, 11, 13, 14, 15, 18, 19, 20 |
65 ± 1 |
|||
+ Số 12, 16, 17 |
70 ± 1 |
|||
Chiều dài dây dẫn |
1,9m ÷ 2,1m hoặc theo đặt hàng |
|||
Điện trở (loại dây dẫn 1,9m-2,1m), Ω |
2,0 ÷ 3,2 |
|||
Dòng điện bảo đảm nổ, A |
1,2 |
|||
Dòng điện an toàn trong 5 phút, A |
0,18 |
|||
Số vi sai |
20 số |
|||
Thời gian giữ chậm, ms |
25, 50, 75, 100, 125, 150, 200, 250, 325, 400, 500, 600, 700, 800, 900, 1000, 1125, 1250, 1400, 1550 |
|||
Thời hạn sử dụng, tháng |
24 |
|||
Khả năng chịu chấn động thử bằng máy chấn động chuyên dụng |
Kíp không nổ, không hư hỏng kết cấu |
|||
4 |
Kíp nổ điện vi sai an toàn | Cường độ nổ |
Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp |
3603.00.10 |
Đường kính ngoài, mm |
7,0 ÷ 7,3 |
|||
Chiều dài kíp, mm |
57 ÷ 59 |
|||
Chiều dài dây dẫn |
1,9m ÷ 2,1m hoặc theo đặt hàng |
|||
Điện trở (loại dây dẫn 1,9m ÷ 2,1m), Ω |
2,0 ÷ 3,2 |
|||
Dòng điện bảo đảm nổ, A |
1,2 |
|||
Dòng điện an toàn trong 5 phút, A |
0,18 |
|||
Số vi sai |
06 số |
|||
Khả năng an toàn trong môi trường khí mê tan (không gây cháy, nổ khí mê tan) |
50 kíp không gây cháy, nổ môi trường (9 ± 1)% khí mê tan, phù hợp TCVN 6911:2005 |
|||
Thời gian giữ chậm, ms |
(25, 50, 75, 100, 125, 150) |
|||
Thời hạn sử dụng, tháng |
24 |
|||
Khả năng chịu chấn động thử bằng máy chấn động chuyên dụng |
Kíp không nổ, không hư hỏng kết cấu |
|||
5 |
Kíp nổ vi sai an toàn Carrick-8 | Cường độ nổ |
Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp |
3603.00.10 |
Số vi sai |
08 số |
|||
Khả năng an toàn trong môi trường khí mê tan (không gây cháy, nổ khí mê tan) |
50 kíp không gây cháy, nổ môi trường (9 ± 1)% khí mê tan, phù hợp TCVN 6911:2005 |
|||
Độ bền kéo, N |
600 |
|||
Thời hạn sử dụng, tháng |
48 |
|||
6 |
Kíp nổ vi sai phi điện | Cường độ nổ dùng cho mỏ hầm lò/đường hầm không có khí bụi nổ và 01 số đặc biệt loại 400ms |
Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp |
3603.00.10 |
Cường độ nổ dùng cho 04 số kíp đặc biệt loại 17, 25, 42, 100 ms |
Xuyên thủng tấm chì dày 2 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp |
|||
Đường kính ngoài, mm |
7,0 ÷ 7,3 |
|||
Đường kính ngoài dây dẫn nổ, mm |
3,0 ± 0,2 |
|||
Tốc độ dẫn nổ, m/s |
≥ 1.600 |
|||
Độ bền mối ghép miệng (chịu lực kéo tĩnh trong thời gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê dịch mắt thường nhìn thấy), Kg |
2,0 |
|||
– Số vi sai và ứng dụng |
|
|||
+ Dùng cho mỏ hầm lò/đường hầm không có khí bụi nổ |
36 số |
|||
+ Dùng cho nổ lộ thiên |
05 số đặc biệt |
|||
Thời gian giữ chậm của 36 số kíp, ms |
25, 50, 75, 100, 125, 150, 175, 200, 250, 300, 350, 400, 450, 500, 600, 700, 800, 900, 1025, 1125, 1225, 1440, 1675, 1950, 2275, 2650, 3050, 3450, 3900, 4350, 4600, 5500, 6400, 7400, 8500, 9600 |
|||
Thời gian giữ chậm (05 số kíp đặc biệt), ms |
17, 25, 42, 100, 400 |
|||
7 |
Kíp vi sai phi điện MS 15 số | Cường độ nổ |
Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp |
3603.00.10 |
Đường kính dây dẫn nổ, mm |
3,0 ± 0,2 |
|||
Tốc độ dẫn nổ, m/s |
≥ 1.600 |
|||
Độ bền mối ghép miệng (chịu lực kéo tĩnh trong thời gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê dịch mắt thường nhìn thấy), Kg |
2,0 |
|||
Chiều dài dây dẫn nổ, m |
2,4 ÷ 6,1 hoặc theo đặt hàng |
|||
Đường kính ngoài kíp, mm |
7,0 ÷ 7,35 |
|||
Khả năng chịu nước, độ sâu 20m (tương đương 2atm), giờ |
8 |
|||
Số kíp vi sai |
15 |
|||
Thời gian giữ chậm, ms |
25; 50; 75; 100; 125; 150; 175; 200; 225; 250; 275; 300; 325; 350; 375 |
|||
8 |
Kíp vi sai phi điện nổ chậm LP | Cường độ nổ |
Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp |
3603.00.10 |
Đường kính dây dẫn nổ, mm |
3,0 ± 0,2 |
|||
Tốc độ dẫn nổ, m/s |
≥ 1.600 |
|||
Độ bền mối ghép miệng (chịu lực kéo tĩnh trong thời gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê dịch mắt thường nhìn thấy), Kg |
2,0 |
|||
Chiều dài dây dẫn nổ, m |
2,4 ÷ 6,1 hoặc theo đặt hàng |
|||
Đường kính ngoài kíp, mm |
7,0 ÷ 7,3 |
|||
Khả năng chịu nước, độ sâu 20 m (tương đương 2 atm), giờ |
24 |
|||
Số kíp vi sai |
15 |
|||
Thời gian giữ chậm (s) |
0,2; 0,4; 0,6; 1; 1,4; 1,8; 2,4; 3,0; 3,8; 4,6; 5,5; 6,4; 7,4; 8,5; 9,6 |
|||
9 |
Kíp nổ vi sai phi điện an toàn sử dụng trong mỏ hầm lò có khí Mêtan | Cường độ nổ |
Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp |
3603.00.10 |
Đường kính ngoài dây dẫn nổ, mm |
3,0 ± 0,2 |
|||
Tốc độ dẫn nổ, m/s |
≥ 1.600 |
|||
Độ bền mối ghép miệng (chịu lực kéo tĩnh trong thời gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê dịch mắt thường nhìn thấy), kg |
2,0 |
|||
Chiều dài dây dẫn nổ, m |
2,4 ÷ 6,1 hoặc theo đặt hàng |
|||
Số vi sai |
10 số |
|||
Khả năng an toàn trong môi trường khí mê tan (không gây cháy, nổ khí mê tan) |
50 kíp không gây cháy, nổ môi trường (9 ± 1)% khí mê tan, phù hợp TCVN 6911:2005 |
|||
Thời gian giữ chậm, ms |
25; 50; 75; 100; 125; 150; 200; 250; 300; 400 |
|||
Điều kiện sử dụng |
Sử dụng cho mỏ hầm lò có khí nổ |
|||
10 |
Kíp nổ điện tử Uni tronic 600 | Độ bền kéo, Kg/lbs |
20 kg/44 lbs |
3603.00.10 |
Trọng lượng thuốc nổ nạp, mg |
900 |
|||
Đường kính vỏ, mm |
76 |
|||
Độ dài tiêu chuẩn, mm |
89 |
|||
Lập trình, ms |
± 1 |
|||
Vi sai tối đa, s |
10 |
|||
Độ chính xác theo hệ số biến thiên, % |
± 0,03 |
|||
Thời hạn sử dụng (tối đa), tháng |
60 |
|||
11 |
Dây dẫn tín hiệu nổ | Tốc độ chuyền tín hiệu, m/s |
≥ 1.600 |
3603.00.90 |
Thời hạn sử dụng, tháng |
24 |
|||
12 |
Dây cháy chậm công nghiệp | Tốc độ cháy, s/m |
100 ÷ 125 |
3603.00.20 |
Đường kính ngoài của dây, mm |
5,3 ± 0,3 |
|||
Đường kính lõi thuốc, mm |
≥ 2,5 |
|||
Thời gian chịu nước, giờ |
2 |
|||
13 |
Dây nổ chịu nước 5, 6, 10, 12, 40, 70g/m | – Đường kính ngoài danh định, mm |
|
3603.00.90 |
+ Loại 5g/m |
4,0 |
|||
+ Loại 6g/m |
3,6 |
|||
+ Loại 10 g/m |
4,8 |
|||
+ Loại 12 g/m |
5,8 |
|||
+ Loại 40g/m |
7,8 |
|||
+ Loại 70g/m |
11,0 |
|||
Tốc độ nổ, m/s |
≥ 6.500 |
|||
Độ bền kéo, N |
500 |
|||
Thời gian chịu nước (ở độ sâu 1m), giờ |
24 |
|||
– Mật độ thuốc, g/m |
|
|||
+ Loại 5g/m |
5 ± 1 |
|||
+ Loại 6g/m |
6 ± 1 |
|||
+ Loại 10 g/m |
10 ± 1 |
|||
+ Loại 12 g/m |
12 ± 1 |
|||
+ Loại 40 g/m |
40 ± 3 |
|||
+ Loại 70 g/m |
70 ± 5 |
|||
Khả năng tác động của nhiệt độ, giờ |
|
|||
+ Tại nhiệt độ -350C ± 30C |
2 |
|||
+ Tại nhiệt độ 550C ± 30C |
6 |
|||
Thời hạn sử dụng, tháng |
48 |
|||
14 |
Dây nổ thường | Đường kính ngoài, mm |
4,8 ÷ 6,2 |
3603.00.90 |
Tốc độ nổ, m/s |
≥ 6.500 |
|||
Độ bền kéo, N |
500 |
|||
Khả năng chịu nước, giờ |
24 |
|||
Mật độ thuốc, g/m |
10 ± 1 |
|||
15 |
Dây dẫn tín hiệu Conectadets | Độ bền kéo, N |
570 |
3603.00.90 |
Độ dài tiêu chuẩn |
3,6; 4,9; 6,1; 9,0; 12; 15; 18 |
|||
Thuốc nạp khởi nổ |
190 mg (Azit chì) |
|||
Đường kính ngoài, mm |
3,0 |
|||
III |
Thuốc nổ mạnh |
|
||
1 |
Hexogen
(G, DX, T4, Cyclotrimethylen – trinitramin) – Công thức hóa học – C3H6N6O6 – C6H2N6N3(NO2)3 |
Nhiệt độ nóng chảy, 0C |
≥ 200 |
3602.00.00 |
Độ axit |
|
|||
– Tính theo axit Nitric, % |
≤ 0,05 |
|||
– Tính theo axit Sunphuric, % |
≤ 0,05 |
|||
Hàm lượng tạp chất không tan trong axêtôn, % |
≤ 0,15 |
|||
Hàm lượng tro, % |
≤ 0,05 |
|||
Độ nhạy va đập bằng phương pháp Cast, % |
40 ÷ 84 |
|||
Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), % |
140 ÷ 150 |
|||
Độ nén trụ chì, mm |
≥ 15,5 |
|||
Tốc độ nổ ở mật độ nén 1,60g/cm3, m/s |
8.100 ± 200 |
|||
2 |
Trinitrotoluen (TNT)
Công thức hóa học – C6H2(NO2)3CH3 |
Nhiệt độ nóng chảy, oC |
≥ 80 |
3602.00.00 |
Độ axit (tính theo axit Sunphuric), % |
≤ 0,01 |
|||
Hàm lượng nước và các chất dễ bay hơi, % |
≤ 0,1 |
|||
Cặn không tan trong Axêtôn, % |
≤ 0,1 |
|||
Khả năng sinh công bằng cách đo độ dãn bom chì, ml |
≥ 280 |
|||
Hoặc chuyển đổi tương đương sang phương pháp đo khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật, mm |
≥ 280 |
|||
Tốc độ nổ ở mật độ nén 1,60g/cm3, m/s |
7.000 ± 200 |
|||
3 |
Octogen
(HMX – Cyclotetramethylene tetratrramine, Homocyclonit) Công thức hóa học – C4H8N8O8 |
Nhiệt độ nóng chảy, oC |
³ 270 |
3602.00.00 |
Độ axit (tính theo axit axetic), % |
£ 0,05 |
|||
Các chất không tan trong axêtôn, % |
£ 0,25 |
|||
Độ nhạy va đập (búa 10 kg rơi ở độ cao 25 cm), % |
88 ÷ 100 |
|||
Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), % |
³ 135 |
|||
Tốc độ nổ ở mật độ nén 1,32g/cm3, m/s |
³ 7.200 |
|||
4 |
Pentrit
(Pentaerythrol-tetranitrate, Tetranitro pentaeritrit, Corpent, PENT hoặc TEN) Công thức hóa học – C(CH2ONO2)4 – C5H8(ONO2) |
Nhiệt độ nóng chảy, 0 C |
≥ 139 |
3602.00.00 |
Độ axít (tính theo axit Sunphuric hoặc axit Nitric) hoặc độ kiềm (tính theo NaOH) % |
≤ 0,01 |
|||
Hàm lượng cặn không tan trong axeton, % |
|
|||
– Chưa thuần hóa |
≤ 0,08 |
|||
– Đã thuần hóa |
≤ 0,1 |
|||
Hàm lượng tro, % |
|
|||
– Chưa thuần hóa |
≤ 0,04 |
|||
– Đã thuần hóa |
≤ 0,1 |
|||
Hàm lượng các chất vô cơ |
≤ 0,01 |
|||
Độ nhạy va đập bằng phương pháp Cast, % |
100 |
|||
Khả năng sinh công bằng phương pháp con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), % |
≥ 135 |
|||
Tốc độ nổ ở mật độ nén 1,60g/cm3, m/s |
≥ 7.900 |
2. Tổ chức sản xuất, nhập khẩu vật liệu nổ công nghiệp mới chưa có trong Danh mục quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này (không bao gồm vật liệu nổ công nghiệp phục vụ thăm dò, khai thác dầu khí) gửi văn bản đăng ký đến Bộ Công Thương để công nhận kết quả đăng ký, xem xét và bổ sung vào Danh mục vật liệu nổ công nghiệp. Mẫu văn bản đăng ký quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Việc thử nghiệm, nghiệm thu vật liệu nổ công nghiệp mới thực hiện theo quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong sản xuất, thử nghiệm và nghiệm thu vật liệu nổ công nghiệp QCVN 01:2012/BCT.
4. Vật liệu nổ công nghiệp thực hiện ghi nhãn theo quy định của pháp luật hiện hành. Tổ chức sản xuất, nhập khẩu phải ghi tên vật liệu nổ công nghiệp theo quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này và được phép ghi thêm tên thương mại của sản phẩm.
5. Tổ chức sản xuất, nhập khẩu, xuất khẩu vật liệu nổ công nghiệp phục vụ thăm dò, khai thác dầu khí thực hiện công bố tiêu chuẩn áp dụng theo quy định của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
Điều 4. Danh mục tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
Danh mục tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
DANH MỤC TIỀN CHẤT THUỐC NỔ SỬ DỤNG ĐỂ SẢN XUẤT VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018)
TT |
Tên tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp |
Công thức phân tử |
Mã CAS |
Mã HS |
1 |
Amoni Nitrat ≥ 98,5% |
NH4NO3 |
6484-52-2 |
3102.30.00 |
2 |
Nitro Metan ≥ 96% |
CH3NO2 |
72-52-5 |
2904.20.90 |
3 |
Natri Nitrat ≥ 98,5% |
NaNO3 |
7631-99-4 |
2834.29.90 |
4 |
Kali Nitrat ≥ 98,5% |
KNO3 |
7757-79-1 |
2834.21.00 |
5 |
Natri Clorat ≥ 84,0% |
NaClO3 |
7775-09-9 |
2829.11.00 |
6 |
Kali Clorat ≥ 98,5% |
KClO3 |
3811-04-9 |
2829.19.00 |
7 |
Kali Perclorat ≥ 98,5% |
KClO4 |
7778-74-7 |
2829.90.90 |
Dịch vụ hỗ trợ của Luật 24H
Đến với chúng tôi, chúng tôi sẽ đồng hành và hỗ trợ bạn các dịch vụ liên quan đến Danh mục vật liệu nổ công nghiệp Việt Nam là gì?, bao gồm:
Tư vấn các vấn đề có liên quan đến Danh mục vật liệu nổ công nghiệp Việt Nam là gì?
Soạn thảo hồ sơ có liên quan đến các lĩnh vực như hình sự, dân sự , đất đai, thừa kế….
Giao kết quả đến tận tay cho khách hàng.
Trên đây là những chia sẻ của Luật 24H . Hy vọng những thông tin trên có thể giúp bạn biết rõ các thông tin pháp lý liên quan ở bài viết phía trên. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về dịch vụ hay các vấn đề pháp lý khác thì đừng ngại liên hệ với chúng tôi theo hotline: 1900 6574 hoặc truy cập theo website https://luat24h.net để nhận được sự giúp đỡ từ chúng tôi.
Tham khảo thêm các bộ luật hiện hành Tại đây
Bài viết được thực hiện bởi Công ty Luật 24H
0 Chức vụ: Chủ sở hữu Website
( Lĩnh vực: Luật sư Bào chữa, bảo vệ, tư vấn, Trung tâm pháp lý
& Trình độ đào tạo: Công ty Luật TNHH
6 Số năm kinh nghiệm thực tế: 20 năm
4 Tổng số bài viết: 66.359 bài viết
CAM KẾT CỦA HÃNG LUẬT 24H:
– Luôn hỗ trợ khách hàng 24/7;
– Chi phí hợp lý nhất thị trường;
– Hỗ trợ nhanh chóng nhất cho khách hàng;
– Bảo vệ quyền lợi tốt nhất cho khách hàng.
————————————————————–
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
Trụ sở chính : số 69/172 Phú Diễn, P.Phú Diễn, Q.Bắc Từ Liêm, Tp.Hà Nội.
Hotline : 19006574
Email : hangluat24h@gmail.com
Website : luat24h.net
Facebook : https://www.facebook.com/congtyluat24h/
Luật 24H – “Hãng luật của Mọi người, Mọi nhà"