Mẫu hợp đồng cho thuê đất mới nhất 2020 – Luật 24H

Mẫu hợp đồng cho thuê đất mới nhất 2020, Luật 24H cam kết tư vấn 24/7, với thông tin chuẩn xác nhất, giá cả hợp lý.

Hiện nay, nhu cầu về sử dụng đất đang tăng cao, nên nhiều người có mong muốn thuê đất từ các cá nhân khác để sử dụng. Vậy, mẫu hợp đồng cho thuê đất mới nhất 2020 theo quy định pháp luật như thế nào?

Các Luật sư của Luật 24h sẽ giúp bạn giải  quyết  các vấn đề trên.

1.Cơ sở pháp lý mẫu hợp đồng cho thuê đất mới nhất 2020

Bộ luật Dân sự 2015;

2.Giải quyết vấn đề mẫu hợp đồng cho thuê đất mới nhất 2020

2.1. Thế nào là hợp đồng?

Căn cứ điều 385 Bộ luật dân sự 2015 thì hợp đồng là sự thỏa thuận giữa các bên về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự.

Mẫu hợp đồng cho thuê đất
Mẫu hợp đồng cho thuê đất

Luật sư tư vấn Luật đất đai, gọi: 19006574

>>Xem thêm: Tranh chấp đất đai có  bắt buộc phải hòa giải không – Hãng luật 24H

>>Xem thêm: Hòa giải tranh chấp đất đai không thành thì xử lý như thế nào theo quy định hiện hành – Hãng luật 24H

>>Xem thêm: Thủ tục xin cấp thông tin đất đai theo quy định mới nhất – Luật 24h

2.2. Mẫu hợp đồng cho thuê đất mới nhất 2020

HỢP ĐỒNG THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

(Số: ……………./HĐTQSDĐ)

 

Hôm nay, ngày …. tháng …. năm ….., Tại ……………………………………………….Chúng tôi gồm có:

BÊN CHO THUÊ (BÊN A):

Địa chỉ:………………………………………………………………………………

Điện thoại: ………………………… Fax: ……………………………………………..

Mã số thuế:  …………..

Tài khoản số: ……………………………………………………………

Do ông (bà): ……………………………………………………….

Chức vụ: ……………………..…………………… làm đại diện.

Hoặc có thể chọn một trong các chủ thể sau:

  1. Chủ thể là vợ chồng:

Ông (Bà): ………………………………………Sinh ngày: …………………………..

Chứng minh nhân dân số: ………………. cấp ngày …………. tại ……………………………………..

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):……………

Cùng vợ (chồng) là:

Ông (Bà): …………………………Sinh ngày: …………………………..

Chứng minh nhân dân số: ………………. cấp ngày …………. tại ………………………..

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):…………

(Trường hợp vợ chồng có hộ khẩu thường trú khác nhau, thì ghi hộ khẩu thường trú của từng người).

  1. Chủ thể là hộ gia đình:

Họ và tên chủ hộ: ………………………………Sinh ngày: ………………………

Chứng minh nhân dân số: …………..…… cấp ngày ………….. tại ……………………

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú:……….

Các thành viên của hộ gia đình:

Họ và tên: ……………………………………Sinh ngày: ……….………………………

Chứng minh nhân dân số: ………………cấp ngày ..………….. tại ……………………….……………

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):……………

* Trong trường hợp các chủ thể nêu trên có đại diện thì ghi:

Họ và tên người đại diện: ……………………………Sinh ngày: ………………………..

Chứng minh nhân dân số: ………………cấp ngày …………….. tại ………

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú): …………………

Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: ……..ngày …… tháng …… năm ……… lập.

  1. Chủ thể là tổ chức:

Tên tổ chức: ……………………………….…………………………………

Trụ sở: ……………………………………………………………………………..

Quyết định thành lập số:……ngày …..tháng …..năm ….do …………………………cấp.

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: …………………ngày …… tháng ……. năm ……. do ………….. cấp.

Số điện thoại: ……………… Số Fax: ……………………………………..……

Họ và tên người đại diện: …………………Sinh ngày: ……………………………..

Chứng minh nhân dân số: ……………………. cấp ngày ………………………………..

Chức vụ: …………………………………………………………

Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: ……… ngày ……. do ……………….. lập.

BÊN THUÊ (BÊN B):

Địa chỉ:……………………………………………………………

Điện thoại: ………………………………………… Fax: ……………………………

Mã số thuế: ………………………………………………………………………………

Tài khoản số: …………………………………………………………………………

Do ông (bà): ……………………………………………………………………………

Chức vụ: ……………………………………………………………làm đại diện.

Hoặc có thể chọn một trong các chủ thể sau:

  1. Chủ thể là vợ chồng:

Ông (Bà): …………………………………………Sinh ngày: …………………………..

Chứng minh nhân dân số:…. cấp ngày …………. tại ……………………………………..

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú): ……………………………

Cùng vợ (chồng) là:

Ông (Bà): ……………………………………Sinh ngày: …………………………..

Chứng minh nhân dân số: ………………. cấp ngày …………. tại …………………

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú): ………………………

(Trường hợp vợ chồng có hộ khẩu thường trú khác nhau, thì ghi hộ khẩu thường trú của từng người).

  1. Chủ thể là hộ gia đình:

Họ và tên chủ hộ: ……………………………………Sinh ngày: ………………………

Chứng minh nhân dân số: …cấp ngày …………….. tại ……………………………………

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú): ……………………………

Các thành viên của hộ gia đình:

Họ và tên: ………………………………Sinh ngày: ………………………

Chứng minh nhân dân số: ………………cấp ngày ………..….. tại ……………………………………

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú): ………………………………………………………………………………………

* Trong trường hợp các chủ thể nêu trên có đại diện thì ghi:

Họ và tên người đại diện: …………………………Sinh ngày: ………………………..

Chứng minh nhân dân số:………cấp ngày …………….. tại …………………………

Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú): …………………………………

Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số:    ngày ………. tháng ……. năm ……… do ……………lập.

  1. Chủ thể là tổ chức:

Tên tổ chức: ………………………………………………

Trụ sở: ……………………………………………………

Quyết định thành lập số: ……ngày …..tháng …..năm ….do …………………………cấp.

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: …………………ngày ……… tháng …… năm …..…. do ……………………………………….. cấp.

Số điện thoại: ………………………Số Fax: ………………………………………………

Họ và tên người đại diện: ……………………………………Sinh ngày: …………………

Chứng minh nhân dân số: ……cấp ngày ………………. tại ……………………………..

Chức vụ: ……………………………………………………………………………………

Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: ……… ngày ……. do …….. lập.

Hai bên cùng thỏa thuận ký hợp đồng với những nội dung sau:

ĐIỀU 1: ĐỐI TƯỢNG VÀ NỘI DUNG CỦA HỢP ĐỒNG

1.1. Bên A cho bên B thuê: ………………. m2 đất (Bằng chữ:………………)

Tại: ………………………………………………………………

1.2. Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo …………………………………., cụ thể như sau:

a) Thửa đất số: …………………………………………….…………………

b) Tờ bản đồ số: ……………………………………………………………….

c) Địa chỉ thửa đất: ……………………………………………………………

d) Diện tích: ……………. m2 (Bằng chữ: …………………………………………………..)

e) Hình thức sử dụng:

– Sử dụng riêng: ………… ………………………………………………………………… m2

– Sử dụng chung: …………….. …………………………………………………………… m2

f) Mục đích sử dụng: ……………………………………………………………………….

g) Thời hạn sử dụng: ……………………………………………………………………….

h) Nguồn gốc sử dụng: …………………………………………………………………….

iNhững hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): ………………………………………….

1.3. Việc cho thuê đất không làm mất quyền sở hữu của Nhà nước Việt Nam đối với khu đất và mọi tài nguyên nằm trong lòng đất.

ĐIỀU 2: THỜI HẠN THUÊ

Thời hạn thuê quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: ….. kể từ ngày … tháng …. năm ….

ĐIỀU 3: MỤC ĐÍCH THUÊ

Mục đích thuê quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là:……………………………..

ĐIỀU 4: GIÁ THUÊ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

4.1. Giá thuê quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: …………………. đồng (Bằng chữ: ………………………………………………………………………….).

4.2. Phương thức thanh toán như sau: ……………………………………………………………….

4.3. Việc giao và nhận số tiền nêu tại khoản 1 Điều này do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.

ĐIỀU 5: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A

5.1. Nghĩa vụ của bên A:

a) Chuyển giao đất cho bên B đủ diện tích, đúng vị trí, số hiệu, hạng đất, loại đất và tình trạng đất như đã thoả thuận vào thời điểm: ………………………..

b) Đăng ký việc cho thuê quyền sử dụng đất;

c) Cho thuê quyền sử dụng đất trong thời hạn được giao, được thuê;

d) Kiểm tra, nhắc nhở bên B bảo vệ, giữ gìn đất và sử dụng đất đúng mục đích;

e) Nộp thuế sử dụng đất, trừ trường hợp có thỏa thuận khác;

f) Báo cho bên B về quyền của người thứ ba đối với thửa đất, nếu có.

5.2. Quyền của bên A:

a) Yêu cầu bên B trả đủ tiền thuê;

b) Yêu cầu bên B chấm dứt ngay việc sử dụng đất không đúng mục đích, huỷ hoại đất hoặc làm giảm sút giá trị của đất; nếu bên B không chấm dứt hành vi vi phạm, thì bên A có quyền đơn phương đình chỉ hợp đồng, yêu cầu bên B hoàn trả đất và bồi thường thiệt hại;

c) Yêu cầu bên B trả lại đất khi thời hạn cho thuê đã hết.

ĐIỀU 6: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B

6.1. Nghĩa vụ của bên B:

a) Sử dụng đất đúng mục đích, đúng ranh giới, đúng thời hạn thuê;

b) Không được hủy hoại, làm giảm sút giá trị sử dụng của đất và phải thực hiện các yêu cầu khác như đã thoả thuận trong hợp đồng;

c) Trả đủ tiền thuê quyền sử dụng đất đúng thời hạn, đúng địa điểm và theo phương thức đã thoả thuận; nếu việc sử dụng đất không sinh lợi thì bên B vẫn phải trả đủ tiền thuê, trừ trường hợp có thoả thuận khác;

d) Tuân theo các quy định về bảo vệ môi trường; không được làm tổn hại đến quyền, lợi ích của người sử dụng đất xung quanh;

e) Trả lại đất đúng tình trạng như khi nhận sau khi hết thời hạn thuê, trừ trường hợp có thoả thuận khác.

6.2. Quyền của bên B:

a) Yêu cầu bên A chuyển giao đất đủ diện tích, đúng vị trí, số hiệu, hạng đất, loại đất và tình trạng đất như đã thoả thuận;

b) Được sử dụng đất ổn định theo thời hạn thuê đã thoả thuận;

c) Được hưởng hoa lợi, lợi tức từ việc sử dụng đất;

d) Yêu cầu bên A giảm, miễn tiền thuê trong trường hợp do bất khả kháng mà hoa lợi, lợi tức bị mất hoặc bị giảm sút ;

Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 7: VIỆC ĐĂNG KÍ CHO THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ LỆ PHÍ 

7.1. Việc đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật do bên A chịu trách nhiệm thực hiện.

7.2. Lệ phí liên quan đến việc thuê quyền sử dụng đất theo Hợp đồng này do bên ………. chịu trách nhiệm nộp.

ĐIỀU 8: CHẬM TRẢ TIỀN THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

Khi bên B chậm trả tiền thuê quyền sử dụng đất theo thoả thuận thì bên A có thể gia hạn; nếu hết thời hạn đó mà bên B không thực hiện nghĩa vụ thì bên A có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng, yêu cầu bên B trả lại đất. Bên A có quyền yêu cầu bên B trả đủ tiền trong thời gian đã thuê kể cả lãi đối với khoản tiền chậm trả theo lãi suất cơ bản do Ngân hàng Nhà nước quy định tương ứng với thời gian chậm trả tại thời điểm thanh toán.

ĐIỀU 9: BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI DO ĐẤT BỊ THU HỒI

9.1. Khi bên A hoặc bên B cố ý vi phạm nghĩa vụ của người sử dụng đất dẫn đến việc Nhà nước thu hồi đất thì bên vi phạm phải bồi thường thiệt hại cho bên kia.

9.2. Trong trường hợp hợp đồng thuê quyền sử dụng đất đang có hiệu lực nhưng do nhu cầu về quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế mà Nhà nước thu hồi đất thì hợp đồng thuê quyền sử dụng đất chấm dứt trước thời hạn.

9.3. Trong trường hợp bên B đã trả tiền trước thì bên A phải trả lại cho bên B khoản tiền còn lại tương ứng với thời gian chưa sử dụng đất; nếu bên B chưa trả tiền thì chỉ phải trả tiền tương ứng với thời gian đã sử dụng đất.

9.4. Bên A được Nhà nước bồi thường thiệt hại do thu hồi đất theo quy định của pháp luật, còn bên B được Nhà nước bồi thường thiệt hại về hoa lợi có trên đất.

ĐIỀU 10 : QUYỀN TIẾP TỤC THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHI MỘT BÊN CHẾT

10.1. Trong trường hợp bên A là cá nhân chết thì bên B vẫn được tiếp tục thuê quyền sử dụng đất cho đến hết thời hạn thuê.

10.2. Trong trường hợp bên B là cá nhân chết thì thành viên trong hộ gia đình của người đó được tiếp tục thuê quyền sử dụng đất cho đến hết thời hạn thuê nhưng phải báo với cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

ĐIỀU 11: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không thương lượng được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 12: CAM KẾT GIỮA CÁC BÊN

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam kết sau đây:

12.1. Bên A cam kết:

a) Những thông tin về nhân thân, về thửa đất đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

b) Thửa đất thuộc trường hợp được cho thuê quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

c) Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

– Thửa đất không có tranh chấp;

– Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

d) Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

e) Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

12.2. Bên B cam kết:

a) Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

b) Đã xem xét kỹ, biết rõ về thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất;

c) Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

d) Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

ĐIỀU 13: HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG

13.1. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ……….. tháng ……….. năm ……….. đến hết ngày ………… tháng ………. năm ….

13.2. Chấm dứt thực hiện hợp đồng:

a) Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất chấm dứt trong các trường hợp sau đây:

– Hết thời hạn thuê và không được gia hạn thuê;

– Theo thoả thuận của các bên;

– Nhà nước thu hồi đất;

– Một trong các bên đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng hoặc hủy bỏ hợp đồng theo thoả thuận hoặc theo quy định của pháp luật;

– Bên B là cá nhân chết mà trong hộ gia đình của người đó không còn thành viên nào khác hoặc có nhưng không có nhu cầu tiếp tục thuê;

– Diện tích đất thuê không còn do thiên tai;

– Các trường hợp khác do pháp luật quy định.

b) Khi hợp đồng thuê quyền sử dụng đất chấm dứt, bên B phải khôi phục tình trạng đất như khi nhận đất, trừ pháp luật có quy định khác. Tài sản gắn liền với đất được ………………………………

Hợp đồng được lập thành ………. (………..) bản, mỗi bên giữ một bản và có giá trị như nhau.

 

ĐẠI DIỆN BÊN A                                          ĐẠI DIỆN BÊN B

Chức vụ                                                      Chức vụ

(Ký tên đóng dấu)                                          (Ký tên đóng dấu)

 

 

 

PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC

Nội dung xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn nơi có đất cho thuê:

– Về giấy tờ sử dụng đất: ……………………………………………………..

– Về hiện trạng thửa đất: ………………………………………………………

+ Chủ sử dụng đất: ……………………………………………………………

+ Loại đất: ………………………………………………………………………

+ Diện tích: ……………………………………………………………………..

+ Thuộc tờ bản đồ số: …………………………………………………

+ Số thửa đất: …………………………………………………………..

+ Đất sử dụng ổn định, không có tranh chấp: ……………………..

– Về điều kiện cho thuê quyền sử dụng đất: ………………………………

 

………………., ngày ….. tháng ….. năm …….

ỦY BAN NHÂN DÂN

(Ghi rõ họ tên, ký tên và đóng dấu)

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN

Hôm nay, ngày ……… tháng ………. năm …..(Bằng chữ: ……………………………………….)

tại …………………………, tôi …………………………., Công chứng viên, Phòng Công chứng số ……………, tỉnh/thành phố ……………………………………..

CÔNG CHỨNG:

– Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất được giao kết giữa bên A là ……………………………………..

và bên B là ……………………………………………; các bên đã tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

– Tại thời điểm công chứng, các bên đã giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

– Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;

– Hợp đồng này được làm thành ………. bản chính (mỗi bản chính gồm ……. tờ, …….. trang), giao cho:

+ Bên A …… bản chính;

+ Bên B ……. bản chính;

Lưu tại Phòng Công chứng một bản chính.

Số ………………………….., quyển số …………….TP/CC-SCC/HĐGD.

 

CÔNG CHỨNG VIÊN

(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

mẫu hợp đồng cho thuê đất
mẫu hợp đồng cho thuê đất

Luật sư tư vấn Luật đất đai, gọi: 19006574

>>Xem thêm: Thủ tục làm lại sổ đỏ

>>Xem thêm: Căn cứ xác định loại đất mới nhất – Luật 24h

>>Xem thêm: Uỷ ban nhân dân xã, phường không tổ chức hòa giải tranh chấp đất đai khi có đơn yêu cầu  phải làm thế nào?

Xem thêm: Thu hồi đất làm công trình công cộng có được bồi thường không?

>>Xem thêm: Thủ tục làm lại sổ đỏ

Dịch vụ hỗ trợ của Luật 24H

Đến với chúng tôi, chúng tôi sẽ đồng hành và hỗ trợ bạn các dịch vụ liên quan đến mẫu hợp đồng cho thuê đất mới nhất 2020theo quy định pháp luật bao gồm:

– Tư vấn các vấn đề liên quan đến mẫu hợp đồng cho thuê đất mới nhất 2020;

– Soạn thảo bộ hồ sơ xin thông tin đất đai;

– Giao kết quả đến tận tay cho khách hàng;

Trên đây là những chia sẻ của Luật 24H về mẫu hợp đồng cho thuê đất mới nhất 2020 theo quy định pháp luật. Hi vọng những thông tin trên có thể giúp bạn biết rõ các thông tin pháp lý liên quan về mẫu hợp đồng cho thuê đất mới nhất 2020 theo quy định pháp luật. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về dịch vụ tư vấn hay các vấn đề pháp lý khác thì đừng ngại liên hệ với chúng tôi theo hotline: 1900 6574 hoặc truy cập theo website https://luat24h.net để nhận được sự giúp đỡ từ chúng tôi.

Bài viết được thực hiện bởi Công ty Luật 24H

0 Chức vụ: Chủ sở hữu Website

( Lĩnh vực: Luật sư Bào chữa, bảo vệ, tư vấn, Trung tâm pháp lý

& Trình độ đào tạo: Công ty Luật TNHH

6 Số năm kinh nghiệm thực tế: 20 năm

4 Tổng số bài viết: 66.359 bài viết

 

 

CAM KẾT CỦA HÃNG  LUẬT 24H:

– Luôn hỗ trợ khách hàng 24/7;

– Chi phí hợp lý nhất thị trường;

 Hỗ trợ nhanh chóng nhất cho khách hàng;

– Bảo vệ quyền lợi tốt nhất cho khách hàng.

————————————————————–

THÔNG TIN LIÊN HỆ:

CÔNG TY LUẬT 24H

Trụ sở chính  : số 69/172 Phú Diễn, P.Phú Diễn, Q.Bắc Từ Liêm, Tp.Hà Nội.

Hotline          : 19006574

Email             : hangluat24h@gmail.com

Website         : luat24h.net

Facebook       : https://www.facebook.com/congtyluat24h/

Luật 24H – “Hãng luật của Mọi người, Mọi nhà"

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Quy định mới về đất nhỏ hẹp, xen kẹt từ 1/8/2024

Quy định mới về đất nhỏ hẹp, xen kẹt từ 1/8/2024 Hiện nay khi luật đất đai mới năm 2024...

Xem thêm

Dịch vụ xin thông tin đất đai tại Quận Hồng Bàng – 1900 6574

Dịch vụ xin thông tin đất đai tại Quận Hồng Bàng – 1900 6574. Bạn đang cần đến sự giúp ...

Xem thêm

Dịch vụ làm hợp đồng đất mua bán không có giấy tờ tại Quận Hồng Bà...

Dịch vụ làm hợp đồng đất mua bán không có giấy tờ tại Quận Hồng Bàng – 1900 6574. Bạn đ...

Xem thêm

Dịch vụ làm sổ đỏ đất mua bán vi bằng tại Quận Hồng Bàng – 1900 6574

Dịch vụ làm sổ đỏ đất mua bán vi bằng tại Quận Hồng Bàng – 1900 6574. Bạn đang cần đến ...

Xem thêm

Dịch vụ kiểm tra thông tin quy hoạch thửa đất tại Quận Hồng Bàng –...

Dịch vụ kiểm tra thông tin quy hoạch thửa đất tại Quận Hồng Bàng – 1900 6574. Bạn đang ...

Xem thêm

Dịch vụ xóa đăng ký thế chấp sổ đỏ nhanh tại Quận Hồng Bàng – 1900...

Dịch vụ xóa đăng ký thế chấp sổ đỏ nhanh tại Quận Hồng Bàng – 1900 6574. Bạn đang cần đ...

Xem thêm

Dịch vụ làm sổ đỏ đất xen kẹt tại Quận Hồng Bàng – 1900 6574

Dịch vụ làm sổ đỏ đất xen kẹt tại Quận Hồng Bàng – 1900 6574 – Luật 24h. Tư vấn c...

Xem thêm

Dịch vụ đính chính diện tích đất trong sổ đỏ tại Quận Hồng Bàng – ...

Dịch vụ đính chính diện tích đất trong sổ đỏ tại Quận Hồng Bàng – 1900 6574. Bạn đang c...

Xem thêm

Thủ tục làm sổ đỏ đứng tên Công ty tại Quận Hồng Bàng – 1900 6574

Thủ tục làm sổ đỏ đứng tên Công ty tại Quận Hồng Bàng – 1900 6574. Bạn đang cần đến sự ...

Xem thêm
 
 
 
Gọi ngay
1900 6574