Danh mục vật liệu nổ công nghiệp Việt Nam là gì?

Danh mục vật liệu nổ công nghiệp Việt Nam là gì theo quy định mới nhất, luật 24H cam kết tư vấn 24/7, với thông tin chuẩn xác nhất, giá cả phải chăng, bảo vệ quyền lợi khách hàng tốt nhất. Các Luật sư của Luật 24H sẽ giúp bạn giải quyết tất cả những vấn đề trên.

Căn cứ pháp lý 

Nghị định 71/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý, sử dụng vũ khí vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ

Thông tư 13/2018/TT-BCT quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành

Giải quyết vấn đề

Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng tại Việt Nam được quy định trong Nghị định 71/2018/NĐ-CP. Ngày 15/5/2018, Chính phủ ban hành Nghị định 71/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ.

Thông tư 13/2018/TT-BCT quy định danh mục vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp; thẩm quyền cấp giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp; xây dựng, quản lý, cập nhật, khai thác Cơ sở dữ liệu về vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp đối với đối tượng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; trách nhiệm của tổ chức, doanh nghiệp nghiên cứu, sản xuất, kinh doanh, vận chuyển, sử dụng và tiêu hủy vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.

Danh mục vật liệu nổ công nghiệp Việt Nam là gì?
Danh mục vật liệu nổ công nghiệp Việt Nam là gì?

Điều 3. Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng tại Việt Nam

1. Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng tại Việt Nam (Danh mục vật liệu nổ công nghiệp) bao gồm vật liệu nổ công nghiệp phục vụ thăm dò, khai thác dầu khí và vật liệu nổ công nghiệp quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH, SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 
13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng năm 2018)

TT

Tên sản phẩm

Thông số kỹ thuật

Mã HS

Đặc tính kỹ thuật

Chỉ tiêu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Thuốc nổ công nghiệp

 

1

Thuốc nổ Amonit AD1 Khối lượng riêng, g/cm3

0,95 ÷1,05

3602.00.00

Độ ẩm, %

≤ 0,5

Tốc độ nổ, m/s

3.600 ÷ 4.200

Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với thuốc nổ TNT tiêu chuẩn), %

120 ÷130

Độ nén trụ chì, mm

14 ÷ 16

Khoảng cách truyền nổ, cm

≥ 4

Độ nhạy với kíp số 8

Nổ hết thuốc

Thời hạn bảo đảm, tháng

06

2

Thuốc nổ TNP1 Khối lượng riêng, g/cm3

1,15 ± 0,05

3602.00.00

Tốc độ nổ, m/s

4.000 ÷ 4.400

Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với thuốc nổ TNT tiêu chuẩn), %

110 ÷ 115

Độ nén trụ chì, mm

≥ 12,5

Khoảng cách truyền nổ, cm

6

Phương tiện kích nổ

Theo HDSD

Thời hạn sử dụng, tháng

06

3

Thuốc nổ Anfo Khối lượng riêng rời, g/cm3

0,8 ÷ 0,95

3602.00.00

Tốc độ nổ, m/s

3.000 ÷ 4.500

Khả năng sinh công bằng bom chì, ml

300 ÷ 330

Độ nén trụ chì (đo trong ống thép), mm

≥ 15

Thời hạn sử dụng, tháng

03

4

Thuốc nổ Anfo chịu nước Khối lượng riêng rời, g/cm3

0,85 ÷ 0,9

3602.00.00

Tốc độ nổ, m/s

3.500 ÷ 3.800

Khả năng sinh công bằng bom chì, ml

300 ÷ 310

Độ nén trụ chì (đo trong ống thép), mm

14 ÷ 17

Thời hạn sử dụng, tháng

03

5

Thuốc nổ nhũ tương dùng cho lộ thiên Khối lượng riêng, g/cm3

1,05 ÷ 1,35

3602.00.00

Tốc độ nổ, m/s

≥ 3.800

Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %

≥ 101

Khả năng sinh công bằng bom chì, ml

280 ÷ 340

Độ nén trụ chì, mm

≥ 14

Khoảng cách truyền nổ, cm

≥ 4

Phương tiện kích nổ

Kíp nổ số 8

Thời hạn sử dụng, tháng

6

Thời gian chịu nước, giờ

≥ 12

6

Thuốc nổ nhũ tương năng lượng cao dùng cho lộ thiên Khối lượng riêng, g/cm3

1,20 ÷ 1,35

3602.00.00

Tốc độ nổ, m/s

≥ 5.500

Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %

115 ÷ 125

Khả năng sinh công bằng bom chì, ml

≥ 330

Độ nén trụ chì, mm

≥ 15

Khoảng cách truyền nổ, cm

≥ 4

Phương tiện kích nổ

Kíp nổ số 8

Thời hạn sử dụng, tháng

6

Thời gian chịu nước, giờ

≥ 12

7

Thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí nổ Khối lượng riêng, g/cm3

1,05 ÷ 1,25

3602.00.00

Tốc độ nổ, m/s

≥ 4.000

Khả năng sinh công bằng bom chì, ml

300 ÷ 340

Hoặc chuyển đổi tương đương sang phương pháp đo khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %

105 ÷ 120

Độ nén trụ chì, mm

≥ 14

Khoảng cách truyền nổ, cm

≥ 4

Khả năng chịu nước, giờ

≥ 12

Phương tiện kích nổ

Kíp nổ số 8

Thời hạn sử dụng, tháng

06

8

Thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có độ thoát khí mê tan siêu hạng Khối lượng riêng, g/cm3

1,00 ÷ 1,15

3602.00.00

Tốc độ nổ, m/s

≥ 3.500

Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với Anfo theo khối lượng), %

56 ÷ 61

Độ nén trụ chì, mm

≥ 8

Khoảng cách truyền nổ, cm

≥ 2

Nổ an toàn trong môi trường có khí mê tan (Phương pháp B – TCVN 6570: 2005)

10 lần nổ không gây cháy nổ khí CH4

Phương tiện kích nổ

Kíp nổ số 8

Thời hạn sử dụng, tháng

06

Lượng khí độc sinh ra khi nổ (quy ra CO), lít/kg

≤ 150

9

Thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có khí nổ Khối lượng riêng, g/cm3

1,05 ÷ 1,25

3602.00.00

Tốc độ nổ, m/s

≥ 3.400

Khả năng sinh công bằng bom chì, ml;

≥ 240

Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %

90 ÷ 110

Độ nén trụ chì, mm

≥ 12

Khoảng cách truyền nổ, cm

≥ 4

Nổ an toàn trong môi trường có khí mê tan (Phương pháp A- TCVN 6570: 2005)

10 lần nổ không gây cháy nổ khí CH4

Phương tiện kích nổ

Kíp nổ số 8

Thời hạn sử dụng, tháng

06

Lượng khí độc sinh ra khi nổ (quy ra CO), lít/kg

≤ 150

10

Thuốc nổ nhũ tương rời Khối lượng riêng, g/cm3

1,08 ÷ 1,29

3602.00.00

Tốc độ nổ trong lỗ khoan, m/s

≥ 4.000

Phương tiện kích nổ

Mồi nổ

11

Thuốc nổ nhũ tương rời bao gói Khối lượng riêng, g/cm3

1,08 ÷ 1,29

3602.00.00

Tốc độ nổ trong lỗ khoan, m/s

≥ 4.000

Thời gian chịu nước (sâu ≥ 1 mét nước), giờ

≥ 4

Phương tiện kích nổ

Mồi nổ

Thời hạn sử dụng (bảo quản trong bao PP+PE), tháng

03

12

Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp Khối lượng riêng, g/cm3

1,59 ÷ 1,70

3602.00.00

Khả năng sinh công bằng bom chì, ml

350 ÷ 390

Tốc độ nổ, m/s

7.200 ÷ 7.800

Độ nén trụ chì, mm

22 ÷ 24

Phương tiện kích nổ

Kíp số 8

Thời hạn sử dụng, tháng

60

13

Mìn phá đá quá cỡ Tốc độ nổ, m/s

3.600 ÷ 3.900

3602.00.00

Khả năng sinh công bằng bom chì, ml

350 ÷ 360

Độ nén trụ chì, mm

13 ÷ 15

Phương tiện kích nổ

Theo HDSD

Thời hạn sử dụng, tháng

24

14

Thuốc nổ Senatel Powersplit Tỷ trọng danh định, g/cm3

1,23

3602.00.00

Tốc độ nổ, m/s

≥ 6.500

Đường kính thỏi thuốc, mm

26 hoặc 32

Thời hạn sử dụng (tối đa), tháng

18

II

Phụ kiện nổ công nghiệp

 

1

Kíp nổ đốt số 8 Cường độ nổ

Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp

3603.00.10

Đường kính ngoài, mm

6,8 ÷ 7,1

Chiều dài kíp, mm

38 ÷ 40

Thời hạn sử dụng, tháng

24

2

Kíp nổ điện số 8 Cường độ nổ

Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp

3603.00.10

Đường kính ngoài, mm

6,8 ÷ 7,1

Chiều dài kíp, mm

46 ÷ 48

Dòng điện bảo đảm nổ, A

1,0

Dòng điện an toàn trong 5 phút, A

0,05

Điện trở (loại dây dẫn 1,9m ÷ 2,1m), Ω

2,0 ÷ 4,0

Thời hạn sử dụng, tháng

24

Khả năng chịu chấn động thử bằng máy chấn động chuyên dụng

Kíp không nổ, không hư hỏng kết cấu

3

Kíp nổ điện vi sai Cường độ nổ

Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp

3603.00.10

Đường kính ngoài, mm

7,0 ÷ 7,3

– Chiều dài kíp, mm

+ Từ số 1÷ số 8

62 ± 1

+ Số 9, 10, 11, 13, 14, 15, 18, 19, 20

65 ± 1

+ Số 12, 16, 17

70 ± 1

Chiều dài dây dẫn

1,9m ÷ 2,1m hoặc theo đặt hàng

Điện trở (loại dây dẫn 1,9m-2,1m), Ω

2,0 ÷ 3,2

Dòng điện bảo đảm nổ, A

1,2

Dòng điện an toàn trong 5 phút, A

0,18

Số vi sai

20 số

Thời gian giữ chậm, ms

25, 50, 75, 100, 125, 150, 200, 250, 325, 400, 500, 600, 700, 800, 900, 1000, 1125, 1250, 1400, 1550

Thời hạn sử dụng, tháng

24

Khả năng chịu chấn động thử bằng máy chấn động chuyên dụng

Kíp không nổ, không hư hỏng kết cấu

4

Kíp nổ điện vi sai an toàn Cường độ nổ

Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp

3603.00.10

Đường kính ngoài, mm

7,0 ÷ 7,3

Chiều dài kíp, mm

57 ÷ 59

Chiều dài dây dẫn

1,9m ÷ 2,1m hoặc theo đặt hàng

Điện trở (loại dây dẫn 1,9m ÷ 2,1m), Ω

2,0 ÷ 3,2

Dòng điện bảo đảm nổ, A

1,2

Dòng điện an toàn trong 5 phút, A

0,18

Số vi sai

06 số

Khả năng an toàn trong môi trường khí mê tan (không gây cháy, nổ khí mê tan)

50 kíp không gây cháy, nổ môi trường (9 ± 1)% khí mê tan, phù hợp TCVN 6911:2005

Thời gian giữ chậm, ms

(25, 50, 75, 100, 125, 150)

Thời hạn sử dụng, tháng

24

Khả năng chịu chấn động thử bằng máy chấn động chuyên dụng

Kíp không nổ, không hư hỏng kết cấu

5

Kíp nổ vi sai an toàn Carrick-8 Cường độ nổ

Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp

3603.00.10

Số vi sai

08 số

Khả năng an toàn trong môi trường khí mê tan (không gây cháy, nổ khí mê tan)

50 kíp không gây cháy, nổ môi trường (9 ± 1)% khí mê tan, phù hợp TCVN 6911:2005

Độ bền kéo, N

600

Thời hạn sử dụng, tháng

48

6

Kíp nổ vi sai phi điện Cường độ nổ dùng cho mỏ hầm lò/đường hầm không có khí bụi nổ và 01 số đặc biệt loại 400ms

Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp

3603.00.10

Cường độ nổ dùng cho 04 số kíp đặc biệt loại 17, 25, 42, 100 ms

Xuyên thủng tấm chì dày 2 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp

Đường kính ngoài, mm

7,0 ÷ 7,3

Đường kính ngoài dây dẫn nổ, mm

3,0 ± 0,2

Tốc độ dẫn nổ, m/s

≥ 1.600

Độ bền mối ghép miệng (chịu lực kéo tĩnh trong thời gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê dịch mắt thường nhìn thấy), Kg

2,0

– Số vi sai và ứng dụng

+ Dùng cho mỏ hầm lò/đường hầm không có khí bụi nổ

36 số

+ Dùng cho nổ lộ thiên

05 số đặc biệt

Thời gian giữ chậm của 36 số kíp, ms

25, 50, 75, 100, 125, 150, 175, 200, 250, 300, 350, 400, 450, 500, 600, 700, 800, 900, 1025, 1125, 1225, 1440, 1675, 1950, 2275, 2650, 3050, 3450, 3900, 4350, 4600, 5500, 6400, 7400, 8500, 9600

Thời gian giữ chậm (05 số kíp đặc biệt), ms

17, 25, 42, 100, 400

7

Kíp vi sai phi điện MS 15 số Cường độ nổ

Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp

3603.00.10

Đường kính dây dẫn nổ, mm

3,0 ± 0,2

Tốc độ dẫn nổ, m/s

≥ 1.600

Độ bền mối ghép miệng (chịu lực kéo tĩnh trong thời gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê dịch mắt thường nhìn thấy), Kg

2,0

Chiều dài dây dẫn nổ, m

2,4 ÷ 6,1 hoặc theo đặt hàng

Đường kính ngoài kíp, mm

7,0 ÷ 7,35

Khả năng chịu nước, độ sâu 20m (tương đương 2atm), giờ

8

Số kíp vi sai

15

Thời gian giữ chậm, ms

25; 50; 75; 100; 125; 150; 175; 200; 225; 250; 275; 300; 325; 350; 375

8

Kíp vi sai phi điện nổ chậm LP Cường độ nổ

Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp

3603.00.10

Đường kính dây dẫn nổ, mm

3,0 ± 0,2

Tốc độ dẫn nổ, m/s

≥ 1.600

Độ bền mối ghép miệng (chịu lực kéo tĩnh trong thời gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê dịch mắt thường nhìn thấy), Kg

2,0

Chiều dài dây dẫn nổ, m

2,4 ÷ 6,1 hoặc theo đặt hàng

Đường kính ngoài kíp, mm

7,0 ÷ 7,3

Khả năng chịu nước, độ sâu 20 m (tương đương 2 atm), giờ

24

Số kíp vi sai

15

Thời gian giữ chậm (s)

0,2; 0,4; 0,6; 1; 1,4; 1,8; 2,4; 3,0; 3,8; 4,6; 5,5; 6,4; 7,4; 8,5; 9,6

9

Kíp nổ vi sai phi điện an toàn sử dụng trong mỏ hầm lò có khí Mêtan Cường độ nổ

Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp

3603.00.10

Đường kính ngoài dây dẫn nổ, mm

3,0 ± 0,2

Tốc độ dẫn nổ, m/s

≥ 1.600

Độ bền mối ghép miệng (chịu lực kéo tĩnh trong thời gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê dịch mắt thường nhìn thấy), kg

2,0

Chiều dài dây dẫn nổ, m

2,4 ÷ 6,1 hoặc theo đặt hàng

Số vi sai

10 số

Khả năng an toàn trong môi trường khí mê tan (không gây cháy, nổ khí mê tan)

50 kíp không gây cháy, nổ môi trường (9 ± 1)% khí mê tan, phù hợp TCVN 6911:2005

Thời gian giữ chậm, ms

25; 50; 75; 100; 125; 150; 200; 250; 300; 400

Điều kiện sử dụng

Sử dụng cho mỏ hầm lò có khí nổ

10

Kíp nổ điện tử Uni tronic 600 Độ bền kéo, Kg/lbs

20 kg/44 lbs

3603.00.10

Trọng lượng thuốc nổ nạp, mg

900

Đường kính vỏ, mm

76

Độ dài tiêu chuẩn, mm

89

Lập trình, ms

± 1

Vi sai tối đa, s

10

Độ chính xác theo hệ số biến thiên, %

± 0,03

Thời hạn sử dụng (tối đa), tháng

60

11

Dây dẫn tín hiệu nổ Tốc độ chuyền tín hiệu, m/s

≥ 1.600

3603.00.90

Thời hạn sử dụng, tháng

24

12

Dây cháy chậm công nghiệp Tốc độ cháy, s/m

100 ÷ 125

3603.00.20

Đường kính ngoài của dây, mm

5,3 ± 0,3

Đường kính lõi thuốc, mm

≥ 2,5

Thời gian chịu nước, giờ

2

13

Dây nổ chịu nước 5, 6, 10, 12, 40, 70g/m – Đường kính ngoài danh định, mm

3603.00.90

+ Loại 5g/m

4,0

+ Loại 6g/m

3,6

+ Loại 10 g/m

4,8

+ Loại 12 g/m

5,8

+ Loại 40g/m

7,8

+ Loại 70g/m

11,0

Tốc độ nổ, m/s

≥ 6.500

Độ bền kéo, N

500

Thời gian chịu nước (ở độ sâu 1m), giờ

24

– Mật độ thuốc, g/m

+ Loại 5g/m

5 ± 1

+ Loại 6g/m

6 ± 1

+ Loại 10 g/m

10 ± 1

+ Loại 12 g/m

12 ± 1

+ Loại 40 g/m

40 ± 3

+ Loại 70 g/m

70 ± 5

Khả năng tác động của nhiệt độ, giờ

+ Tại nhiệt độ -350C ± 30C

2

+ Tại nhiệt độ 550C ± 30C

6

Thời hạn sử dụng, tháng

48

14

Dây nổ thường Đường kính ngoài, mm

4,8 ÷ 6,2

3603.00.90

Tốc độ nổ, m/s

≥ 6.500

Độ bền kéo, N

500

Khả năng chịu nước, giờ

24

Mật độ thuốc, g/m

10 ± 1

15

Dây dẫn tín hiệu Conectadets Độ bền kéo, N

570

3603.00.90

Độ dài tiêu chuẩn

3,6; 4,9; 6,1; 9,0; 12; 15; 18

Thuốc nạp khởi nổ

190 mg (Azit chì)

Đường kính ngoài, mm

3,0

III

Thuốc nổ mạnh

 

1

Hexogen

(G, DX, T4, Cyclotrimethylen – trinitramin) – Công thức hóa học

– C3H6N6O6

– C6H2N6N3(NO2)3

Nhiệt độ nóng chảy, 0C

≥ 200

3602.00.00

Độ axit

– Tính theo axit Nitric, %

≤ 0,05

– Tính theo axit Sunphuric, %

≤ 0,05

Hàm lượng tạp chất không tan trong axêtôn, %

≤ 0,15

Hàm lượng tro, %

≤ 0,05

Độ nhạy va đập bằng phương pháp Cast, %

40 ÷ 84

Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %

140 ÷ 150

Độ nén trụ chì, mm

≥ 15,5

Tốc độ nổ ở mật độ nén 1,60g/cm3, m/s

8.100 ± 200

2

Trinitrotoluen (TNT)

Công thức hóa học

– C6H2(NO2)3CH3

Nhiệt độ nóng chảy, oC

≥ 80

3602.00.00

Độ axit (tính theo axit Sunphuric), %

≤ 0,01

Hàm lượng nước và các chất dễ bay hơi, %

≤ 0,1

Cặn không tan trong Axêtôn, %

≤ 0,1

Khả năng sinh công bằng cách đo độ dãn bom chì, ml

≥ 280

Hoặc chuyển đổi tương đương sang phương pháp đo khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật, mm

≥ 280

Tốc độ nổ ở mật độ nén 1,60g/cm3, m/s

7.000 ± 200

3

Octogen

(HMX – Cyclotetramethylene tetratrramine, Homocyclonit)

Công thức hóa học

– C4H8N8O8

Nhiệt độ nóng chảy, oC

³ 270

3602.00.00

Độ axit (tính theo axit axetic), %

£ 0,05

Các chất không tan trong axêtôn, %

£ 0,25

Độ nhạy va đập (búa 10 kg rơi ở độ cao 25 cm), %

88 ÷ 100

Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %

³ 135

Tốc độ nổ ở mật độ nén 1,32g/cm3, m/s

³ 7.200

4

Pentrit

(Pentaerythrol-tetranitrate, Tetranitro pentaeritrit, Corpent, PENT hoặc TEN)

Công thức hóa học

– C(CH2ONO2)4

– C5H8(ONO2)

Nhiệt độ nóng chảy, 0 C

≥ 139

3602.00.00

Độ axít (tính theo axit Sunphuric hoặc axit Nitric) hoặc độ kiềm (tính theo NaOH) %

≤ 0,01

Hàm lượng cặn không tan trong axeton, %

– Chưa thuần hóa

≤ 0,08

– Đã thuần hóa

≤ 0,1

Hàm lượng tro, %

– Chưa thuần hóa

≤ 0,04

– Đã thuần hóa

≤ 0,1

Hàm lượng các chất vô cơ

≤ 0,01

Độ nhạy va đập bằng phương pháp Cast, %

100

Khả năng sinh công bằng phương pháp con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %

≥ 135

Tốc độ nổ ở mật độ nén 1,60g/cm3, m/s

≥ 7.900

 

2. Tổ chức sản xuất, nhập khẩu vật liệu nổ công nghiệp mới chưa có trong Danh mục quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này (không bao gồm vật liệu nổ công nghiệp phục vụ thăm dò, khai thác dầu khí) gửi văn bản đăng ký đến Bộ Công Thương để công nhận kết quả đăng ký, xem xét và bổ sung vào Danh mục vật liệu nổ công nghiệp. Mẫu văn bản đăng ký quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.

3. Việc thử nghiệm, nghiệm thu vật liệu nổ công nghiệp mới thực hiện theo quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong sản xuất, thử nghiệm và nghiệm thu vật liệu nổ công nghiệp QCVN 01:2012/BCT.

4. Vật liệu nổ công nghiệp thực hiện ghi nhãn theo quy định của pháp luật hiện hành. Tổ chức sản xuất, nhập khẩu phải ghi tên vật liệu nổ công nghiệp theo quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này và được phép ghi thêm tên thương mại của sản phẩm.

5. Tổ chức sản xuất, nhập khẩu, xuất khẩu vật liệu nổ công nghiệp phục vụ thăm dò, khai thác dầu khí thực hiện công bố tiêu chuẩn áp dụng theo quy định của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.

Điều 4. Danh mục tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp

Danh mục tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.

PHỤ LỤC III

DANH MỤC TIỀN CHẤT THUỐC NỔ SỬ DỤNG ĐỂ SẢN XUẤT VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018)

TT

Tên tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp

Công thức phân tử

Mã CAS

Mã HS

1

Amoni Nitrat ≥ 98,5%

NH4NO3

6484-52-2

3102.30.00

2

Nitro Metan ≥ 96%

CH3NO2

72-52-5

2904.20.90

3

Natri Nitrat ≥ 98,5%

NaNO3

7631-99-4

2834.29.90

4

Kali Nitrat ≥ 98,5%

KNO3

7757-79-1

2834.21.00

5

Natri Clorat ≥ 84,0%

NaClO3

7775-09-9

2829.11.00

6

Kali Clorat ≥ 98,5%

KClO3

3811-04-9

2829.19.00

7

Kali Perclorat ≥ 98,5%

KClO4

7778-74-7

2829.90.90

Dịch vụ hỗ trợ của Luật 24H

Đến với chúng tôi, chúng tôi sẽ đồng hành và hỗ trợ bạn các dịch vụ liên quan đến Danh mục vật liệu nổ công nghiệp Việt Nam là gì?, bao gồm:

Tư vấn các vấn đề có liên quan đến Danh mục vật liệu nổ công nghiệp Việt Nam là gì?

Soạn thảo hồ sơ có liên quan đến các lĩnh vực như hình sự, dân sự , đất đai, thừa kế….

Giao kết quả đến tận tay cho khách hàng.

Trên đây là những chia sẻ của Luật 24H . Hy vọng những thông tin trên có thể giúp bạn biết rõ các thông tin pháp lý liên quan ở bài viết phía trên. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về dịch vụ  hay các vấn đề pháp lý khác thì đừng ngại liên hệ với chúng tôi theo hotline: 1900 6574 hoặc truy cập theo website https://luat24h.net để nhận được sự giúp đỡ từ chúng tôi.

Tham khảo thêm các bộ luật hiện hành Tại đây 

Bài viết được thực hiện bởi Công ty Luật 24H

0 Chức vụ: Chủ sở hữu Website

( Lĩnh vực: Luật sư Bào chữa, bảo vệ, tư vấn, Trung tâm pháp lý

& Trình độ đào tạo: Công ty Luật TNHH

6 Số năm kinh nghiệm thực tế: 20 năm

4 Tổng số bài viết: 66.359 bài viết

 

 

CAM KẾT CỦA HÃNG  LUẬT 24H:

– Luôn hỗ trợ khách hàng 24/7;

– Chi phí hợp lý nhất thị trường;

 Hỗ trợ nhanh chóng nhất cho khách hàng;

– Bảo vệ quyền lợi tốt nhất cho khách hàng.

————————————————————–

THÔNG TIN LIÊN HỆ:

CÔNG TY LUẬT 24H

Trụ sở chính  : số 69/172 Phú Diễn, P.Phú Diễn, Q.Bắc Từ Liêm, Tp.Hà Nội.

Hotline          : 19006574

Email             : hangluat24h@gmail.com

Website         : luat24h.net

Facebook       : https://www.facebook.com/congtyluat24h/

Luật 24H – “Hãng luật của Mọi người, Mọi nhà"

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tham nhũng là gì? Quy định pháp luật chủ thể của hành vi tham nhũng?

Tham nhũng là gì? Quy định pháp luật chủ thể của hành vi tham nhũng? luật 24H cam kết t...

Xem thêm

Nguyên tắc phân hóa trách nhiệm hình sự

Nguyên tắc phân hóa trách nhiệm hình sự Nguyên tắc phân hóa trách nhiệm hình sự như thế...

Xem thêm

Bị lừa chuyển tiền qua tài khoản ngân hàng có đòi lại được không?

Bị lừa chuyển tiền qua tài khoản ngân hàng có đòi lại được không? Bị lừa chuyển tiền qu...

Xem thêm

Đập phá tài sản phải chịu trách nhiệm như thế nào

Đập phá tài sản phải chịu trách nhiệm như thế nào theo quy định mới nhất, luật 24H cam ...

Xem thêm

Tình trạng vi phạm pháp luật của thanh niên Việt Nam hiện nay

Tình trạng vi phạm pháp luật của thanh niên Việt Nam hiện nay Tình trạng vi phạm pháp l...

Xem thêm

Trình tự, thủ tục kê khai, tiếp nhận bản kê khai tài sản, thu nhập

Trình tự, thủ tục kê khai, tiếp nhận bản kê khai tài sản, thu nhập?luật 24H cam kết tư ...

Xem thêm

Nội dung thanh tra phòng chống tham nhũng

Nội dung thanh tra phòng chống tham nhũng? luật 24H cam kết tư vấn 24/7, với thông tin ...

Xem thêm

Trách nhiệm báo cáo, nội dung báo cáo và thời điểm báo cáo về phòn...

Trách nhiệm báo cáo, nội dung báo cáo và thời điểm báo cáo về phòng chống tham nhũng? l...

Xem thêm

Quy định về minh bạch thu nhập trong phòng chống tham nhũng.

Quy định về minh bạch thu nhập trong phòng chống tham nhũng?luật 24H cam kết tư vấn 24/...

Xem thêm
 
 
 
Gọi ngay
1900 6574