Đất phi nông nghiệp là gì, quy định về đất phi nông nghiệp?

Đất phi nông nghiệp là gì, quy định về đất phi nông nghiệp?

Đất phi nông nghiệp là một nhóm đất phổ biến. Vậy, đất phi nông nghiệp là gì, quy định về đất phi nông nghiệp? Pháp luật quy định như thế nào về vấn đề này?, luật 24H cam kết tư vấn 24/7, với thông tin chuẩn xác nhất, giá cả phải chăng, bảo vệ quyền lợi khách hàng tốt nhất.

Các Luật sư của Luật 24H sẽ giúp bạn giải quyết tất cả những vấn đề trên.

1. Căn cứ pháp lý:

Luật đất đai 2013;

2. Giải quyết vấn đề:

2.1 Đất phi nông nghiệp là gì?:

Đất phi nông nghiệp là loại đất không sử dụng với mục đích làm nông nghiệp như: đất trồng cây hàng năm; đất trồng cây lâu năm; đất rừng sản xuất; đất rừng phòng hộ; đất rừng đặc dụng; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất nông nghiệp khác gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh.

Căn cứ vào Khoản 2, Điều 10 Luật Đất đai 2013, quy định: “Nhóm đất phi nông nghiệp bao gồm các loại đất:

– Đất ở gồm đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị:

  • Đất ở do hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng tại nông thôn gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ đời sống, vườn, ao trong cùng thửa đất thuộc khu dân cư nông thôn, phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
  • Đất ở tại đô thị bao gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ đời sống, vườn, ao trong cùng một thửa đất thuộc khu dân cư đô thị, phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng đô thị đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

– Đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp:

  • Đất xây dựng trụ sở cơ quan gồm đất trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội.
  • Đất xây dựng công trình sự nghiệp gồm đất xây dựng các công trình sự nghiệp thuộc các ngành và lĩnh vực về kinh tế, văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, môi trường, ngoại giao và các công trình sự nghiệp khác.

– Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh: Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh bao gồm đất sử dụng vào các mục đích:

  • Làm nơi đóng quân, trụ sở làm việc;
  •  Xây dựng căn cứ quân sự;
  •  Xây dựng công trình phòng thủ quốc gia, trận địa và công trình đặc biệt về quốc phòng, an ninh;
  •  Xây dựng ga, cảng quân sự;
  •  Xây dựng công trình công nghiệp, khoa học và công nghệ, văn hóa, thể thao phục vụ trực tiếp cho quốc phòng, an ninh;
  •  Xây dựng kho tàng của lực lượng vũ trang nhân dân;
  •  Làm trường bắn, thao trường, bãi thử vũ khí, bãi hủy vũ khí;
  •  Xây dựng cơ sở đào tạo, trung tâm huấn luyện, bệnh viện, nhà an dưỡng của lực lượng vũ trang nhân dân;
  •  Xây dựng nhà công vụ của lực lượng vũ trang nhân dân;
  •  Xây dựng cơ sở giam giữ, cơ sở giáo dục do Bộ Quốc phòng, Bộ Công an quản lý.

– Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp gồm đất xây dựng khu công nghiệp; đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm:

– Đất sử dụng vào mục đích công cộng gồm đất giao thông, thủy lợi; đất xây dựng các công trình văn hóa, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao phục vụ lợi ích công cộng, đất có di tích lịch sử-văn hóa, danh lam thắng cảnh; đất xây dựng các công trình công cộng khác theo quy định của Chính phủ;

– Đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng: Đất cơ sở tôn giáo gồm đất thuộc chùa, nhà thờ, nhà nguyện, thánh thất, thánh đường, niệm phật đường, tu viện, trường đào tạo riêng của tôn giáo, trụ sở của tổ chức tôn giáo, các cơ sở khác của tôn giáo được Nhà nước cho phép hoạt động.

– Đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ: Đất tín ngưỡng bao gồm đất có công trình đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ.

– Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa: Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa phải quy hoạch thành khu tập trung, phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, xa khu dân cư, thuận tiện cho việc chôn cất, thăm viếng, hợp vệ sinh, bảo đảm môi trường và tiết kiệm đất.

– Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng.

Đất phi nông nghiệp là gì, quy định về đất phi nông nghiệp?
Đất phi nông nghiệp là gì, quy định về đất phi nông nghiệp?

2.2 Quy định về chuyển nhượng đất phi nông nghiệp::

 Điều kiện chuyển nhượng đất phi nông nghiệp:

Về cơ bản điều kiện chung để có thể chuyển nhượng quyền sử dụng đất phi nông nghiệp cụ thể như sau:

– Người sử dụng đất phải có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với mảnh đất dự định chuyển nhường trừ các trường hợp được quy định tại Khoản 2 Điều 186 và Khoản 1 Điều 168 Luật đất đai năm 2013.

– Đất chuyển nhượng không có tranh chấp;

– Quyền sử dụng đất không bị kê biên để đảm bảo thi hành án;

– Đất chuyển nhượng phải nằm trong thời hạn sử dụng đất.

Việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất phải thực hiện việc đăng ký với cơ quan nhà nước có thẩm quyền và có hiệu lực bắt đầu từ khi làm thủ tục đăng ký vào sổ địa chính.

Hồ sơ chuyển nhượng đất phi nông nghiệp

Hai bên thực hiện việc giao dịch chuyển nhượng đất sẽ cùng nhau chuẩn bị 1 bộ hồ sơ có đầy đủ các loại giấy tờ đã được công chứng, chứng thực như sau:

– Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

– Chứng minh nhân dân/căn cước công dân (2 bản có chứng thực);

– Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất;

– Giấy tờ chứng minh tài sản chung/riêng (giấy xác nhận tình trạng hôn nhân);

– Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất;

– Tờ khai lệ phí trước bạ;

– Tờ khai thuế thu nhập cá nhân;

– Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp;

– Tơ khai đăng ký thuế;

– Sơ đồ vị trí nhà đất.

Dịch vụ hỗ trợ của Luật 24H

Đến với chúng tôi, chúng tôi sẽ đồng hành và hỗ trợ bạn các dịch vụ liên quan đến vấn đề đất phi nông nghiệp là gì, quy định về đất phi nông nghiệp?, bao gồm:

Tư vấn các vấn đề có liên quan đến vấn đề nêu trên;

Soạn thảo hồ sơ có liên quan đến các lĩnh vực như hình sự, dân sự , đất đai, thừa kế….;

Giao kết quả đến tận tay cho khách hàng.

Trên đây là những chia sẻ của Luật 24H . Hy vọng những thông tin trên có thể giúp bạn biết rõ các thông tin pháp lý liên quan đến vấn đề trên. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về dịch vụ hay các vấn đề pháp lý khác thì đừng ngại liên hệ với chúng tôi theo hotline: 1900 6574 hoặc truy cập theo website https://luat24h.net để nhận được sự giúp đỡ từ chúng tôi.

Tham khảo thêm các bộ luật hiện hành Tại đây 

Bài viết được thực hiện bởi Công ty Luật 24H

0 Chức vụ: Chủ sở hữu Website

( Lĩnh vực: Luật sư Bào chữa, bảo vệ, tư vấn, Trung tâm pháp lý

& Trình độ đào tạo: Công ty Luật TNHH

6 Số năm kinh nghiệm thực tế: 20 năm

4 Tổng số bài viết: 66.359 bài viết

 

 

CAM KẾT CỦA HÃNG  LUẬT 24H:

– Luôn hỗ trợ khách hàng 24/7;

– Chi phí hợp lý nhất thị trường;

 Hỗ trợ nhanh chóng nhất cho khách hàng;

– Bảo vệ quyền lợi tốt nhất cho khách hàng.

————————————————————–

THÔNG TIN LIÊN HỆ:

CÔNG TY LUẬT 24H

Trụ sở chính  : số 69/172 Phú Diễn, P.Phú Diễn, Q.Bắc Từ Liêm, Tp.Hà Nội.

Hotline          : 19006574

Email             : hangluat24h@gmail.com

Website         : luat24h.net

Facebook       : https://www.facebook.com/congtyluat24h/

Luật 24H – “Hãng luật của Mọi người, Mọi nhà"

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Quy định mới về đất nhỏ hẹp, xen kẹt từ 1/8/2024

Quy định mới về đất nhỏ hẹp, xen kẹt từ 1/8/2024 Hiện nay khi luật đất đai mới năm 2024...

Xem thêm

Những hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động khí tượng thủy văn?

Những hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động khí tượng thủy văn theo quy định mới nhất, ...

Xem thêm

Dịch vụ hoàn công nhà ở trọn gói tại Quận 2 – 1900 6574

Dịch vụ hoàn công nhà ở trọn gói tại Quận 2 – 1900 6574 Bạn đang tìm kiếm dịch vụ hoàn ...

Xem thêm

Dịch vụ hoàn công nhà ở tại Quận 4 – 1900 6574

Dịch vụ hoàn công nhà ở tại Quận 4 – 1900 6574 Bạn đang tìm kiếm dịch vụ hoàn công xây ...

Xem thêm

Dịch vụ hoàn công nhà ở tại Quận 3 – 1900 6574

Dịch vụ hoàn công nhà ở tại Quận 3 – 1900 6574 Bạn đang tìm kiếm dịch vụ hoàn công xây ...

Xem thêm

Dịch vụ hoàn công nhà ở tại Quận 5 – 1900 6574

Dịch vụ hoàn công nhà ở tại Quận 5 – 1900 6574 Bạn đang tìm kiếm dịch vụ hoàn công xây ...

Xem thêm

Dịch vụ hoàn công nhà ở nhanh tại Quận 3 – 1900 6574

Dịch vụ hoàn công nhà ở nhanh tại Quận 3 – 1900 6574 Bạn đang tìm kiếm dịch vụ hoàn côn...

Xem thêm

Dịch vụ hoàn công nhà ở trọn gói tại Quận 3 – 1900 6574

Dịch vụ hoàn công nhà ở trọn gói tại Quận 3 – 1900 6574 Bạn đang tìm kiếm dịch vụ hoàn ...

Xem thêm

Dịch vụ hoàn công nhà ở nhanh tại Quận 4 – 1900 6574

Dịch vụ hoàn công nhà ở nhanh tại Quận 4 – 1900 6574 Bạn đang tìm kiếm dịch vụ hoàn côn...

Xem thêm
 
 
 
Gọi ngay
1900 6574