Khung bảng giá đất Hà Nội 2024: Bảng Giá đất Hà Nội Mới nhất
Khung bảng giá đất Hà Nội 2024: Bảng Giá đất Hà Nội Mới nhất
Khung bảng giá đất Hà Nội 2024: Bảng Giá đất Hà Nội Mới nhất như thế nào? Pháp luật quy định như thế nào về vấn đề này?, luật 24H cam kết tư vấn 24/7, với thông tin chuẩn xác nhất, giá cả phải chăng, bảo vệ quyền lợi khách hàng tốt nhất.
Các Luật sư của Luật 24H sẽ giải đáp những thắc mắc, đưa ra những quan điểm tư vấn để các bạn đọc được hiểu rõ hơn về vấn đề trên như sau:
1. Căn cứ pháp lý:
Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
2. Giải quyết vấn đề.
Mỗi giai đoạn, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó. Cụ thể:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
Các loại đất nông nghiệp áp dụng bảng giá đất Hà Nội giai đoạn 2020 – 2024
Dựa theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND, bảng giá đất nông nghiệp được áp dụng với 03 loại hình sau:
- Giá đất nông nghiệp trồng lúa nước và trồng cây lâu năm
- Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm
- Giá đất nuôi trồng thuỷ sản; giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất.
Trong đó, đất nông nghiệp thì sẽ khác nhau giữa các quận, huyện. Giá đất được chia theo khu vực đất thuộc vị trí đồng bằng, trung du hay miền núi, từ đó sẽ có áp dụng mức giá quy định khác nhau.
- Bảng giá đất nông nghiệp trồng lúa nước và trồng cây lâu năm
Đơn vị: đồng/m2
Stt |
Tên khu vực |
Đồng bằng |
Trung du |
Miền núi |
1 |
Các phường thuộc các quận: Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân |
252.000 |
|
|
1 |
Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La, Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai |
252.000 |
|
|
1 |
Phía bờ Đông (bên tả) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm |
252.000 |
|
|
2 |
Phía bờ Tây (bên hữu) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm |
201.600 |
|
|
3 |
Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai |
162.000 |
|
|
3 |
Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai |
162.000 |
|
|
3 |
Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây |
162.000 |
|
|
3 |
Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng |
162.000 |
|
|
4 |
Địa bàn còn lại huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai |
135.000 |
|
|
4 |
Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa |
135.000 |
|
|
5 |
Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây |
135.000 |
105.000 |
71.000 |
5 |
Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai |
135.000 |
105.000 |
71.000 |
6 |
Toàn bộ huyện Sóc Sơn |
108.000 |
105.000 |
|
7 |
Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì |
108.000 |
84.000 |
56.800 |
- Bảng giá đất trồng câu lâu năm
Đơn vị: đồng/m2
Stt |
Tên khu vực |
Đồng bằng |
Trung du |
Miền núi |
1 |
Các phường thuộc các quận: Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân |
252.000 |
|
|
1 |
Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La, Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai |
252.000 |
|
|
1 |
Phía bờ Đông (bên tả) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm |
252.000 |
|
|
2 |
Phía bờ Tây (bên hữu) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm |
201.600 |
|
|
3 |
Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai |
189.600 |
|
|
3 |
Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai |
189.600 |
|
|
3 |
Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây |
189.600 |
|
|
3 |
Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng |
189.600 |
|
|
4 |
Địa bàn còn lại huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai |
158.000 |
|
|
4 |
Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa |
158.000 |
|
|
5 |
Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây |
158.000 |
98.000 |
68.000 |
5 |
Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai |
158.000 |
98.000 |
68.000 |
6 |
Toàn bộ huyện Sóc Sơn |
126.000 |
78.000 |
|
7 |
Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì |
126.000 |
78.000 |
54.000 |
Dịch vụ hỗ trợ của Luật 24H
Đến với chúng tôi, chúng tôi sẽ đồng hành và hỗ trợ bạn các dịch vụ liên quan đến Khung bảng giá đất Hà Nội 2023: Bảng Giá đất Hà Nội Mới nhất, bao gồm:
Tư vấn các vấn đề có liên quan đến Khung bảng giá đất Hà Nội 2023: Bảng Giá đất Hà Nội Mới nhất
Soạn thảo hồ sơ có liên quan đến các lĩnh vực như hình sự, dân sự , đất đai, thừa kế….
Giao kết quả đến tận tay cho khách hàng.
Trên đây là những chia sẻ của Luật 24H . Hy vọng những thông tin trên có thể giúp bạn biết rõ các thông tin pháp lý liên quan đến vấn đề trên. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về dịch vụ này hay các vấn đề pháp lý khác thì đừng ngại liên hệ với chúng tôi theo hotline: 1900 6574 hoặc truy cập theo website https://luat24h.net để nhận được sự giúp đỡ từ chúng tôi.
Tham khảo thêm các bộ luật hiện hành Tại đây
Bài viết được thực hiện bởi Công ty Luật 24H
0 Chức vụ: Chủ sở hữu Website
( Lĩnh vực: Luật sư Bào chữa, bảo vệ, tư vấn, Trung tâm pháp lý
& Trình độ đào tạo: Công ty Luật TNHH
6 Số năm kinh nghiệm thực tế: 20 năm
4 Tổng số bài viết: 66.359 bài viết
CAM KẾT CỦA HÃNG LUẬT 24H:
– Luôn hỗ trợ khách hàng 24/7;
– Chi phí hợp lý nhất thị trường;
– Hỗ trợ nhanh chóng nhất cho khách hàng;
– Bảo vệ quyền lợi tốt nhất cho khách hàng.
————————————————————–
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
Trụ sở chính : số 69/172 Phú Diễn, P.Phú Diễn, Q.Bắc Từ Liêm, Tp.Hà Nội.
Hotline : 19006574
Email : hangluat24h@gmail.com
Website : luat24h.net
Facebook : https://www.facebook.com/congtyluat24h/
Luật 24H – “Hãng luật của Mọi người, Mọi nhà"